Ưu điểm xe tải faw 2 chân 6 tấn 7
Xe Faw 2 chân 6,7 tấn với sự đổi mới với mức tổng tải trọng 11,2 tấn, công thức 4x2, 1 cầu thật để đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa và sản phẩm được nhập khẩu linh kiện nguyên chiếc và lắp ráp tại nhà máy FAWVIETNAM mới 100%.buồng lái rộng, điều khiển hộp số nhẹ, giường nằm rộng rãi, thoải mái, nội thất sang trọng, bảng điều khiển thuận tiện cho thao tác
Kích thước thùng dài 6m2, lốp 8.26-16 Hộp số 5 số tiến 1 số lùi có trợ lực, Cabin kiểu dáng ISUZU nâng hạ bằng điện.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI FAW 6,7 TẤN (6 TẤN 7) CABIN ISUZU:
THÔNG TIN CHUNG |
Loại xe |
GM FAW 6,7 tấn |
Công thức bánh |
4x2 |
ĐỘNG CƠ |
Model |
YC4E140-20 |
Số xylanh |
4 xy lanh thẳng hàng. |
Công suất (Hp/kw/rpm) |
140/105/2800 |
Mô men xoắn cực đại |
430 Nm |
TRUYỀN ĐỘNG |
Hộp số |
Cơ khí, 5 cấp số tiến 1 cấp số lùi. |
Hệ thống phanh |
Kiểu tăng trống dẫn động khí nén 2 dòng |
Hệ thống treo(trước/sau) |
Quang nhíp đôi theo tiêu chuẩn |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước tổng thể(DxRxC) |
8130x2300x2500 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
6230x2200x2050 mm |
Chiều dài cơ sở |
4560 mm |
Vệt bánh trước sau |
1785/1750 mm |
TRỌNG LƯỢNG |
Tự trọng |
4300 Kg |
Tải trọng |
6700 Kg |
Tổng trọng lượng |
11200 Kg |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Tốc độ tối đa |
100 KM/h |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài |
9,74 m |
Mức tiêu hao nhiên liệu(lít/100km) |
15 |
Loại nhiên liệu |
Điezen |
LỐP XE |
Cỡ lốp |
8.26-16 |
Xe tải FAW 6,7 tấn có thùng bạt 6m2 lớn cabin ISUZU đi kèm hệ thống nhíp lá 2 tầng làm tăng khả năng chịu tải, giúp cho xe di chuyển êm ái với điều kiện tải trọng nặng, kích cỡ lốp 8.26-16 được đồng bộ cả trươc và sau, tạo ra độ cân bằng lớn, vân lốp lớn hơn tăng khả năng bám đường, trang bị hệ thống phanh thủy lực trợ lực hơi tạo cảm giác phanh an toàn tuyệt đối.