Ra đời với niềm tin mãnh liệt, Vinfast Lux A 2.0 mang phong cách thết kế hiện đại, hướng tới khách hàng và đây là mẫu xe mà do chính khách hàng bình chọn.Vinfast Lux A2.0 là chiếc xe tiềm năng trẻ trung mạnh mẽ, thiết kế đường gân dập nổi nắp capo mang hơi hướng khỏe khoắn phù hợp cho mọi lứa tuổi cả trung niên lẫn giới trẻ.

Vinfast Lux A 2.0 Tham dự triển lãm quốc tế Paris Motor
VÌ SAO LUX A2.0 LÀ LỰA CHỌN CHO BẠN?
Vinfast Lux A 2.0 là chiếc xe tiềm năng dành riêng cho những khách hàng tinh tế. Từ đầu xe bề thế, đuôi xe vuốt về sau kiểu cổ điển đến vành và lốp xe lớn, tất cả sự khác biệt đã tạo nên một Lux A2.0 hài hoà. Vinfast Lux A 2.0 Turbo được thiết kế táo bạo, đẳng cấp nhưng vô cùng mềm mại với đặc trưng non nước Việt Nam, văn hoá Việt Nam.

Một chiếc xe được thiết kế vì khách hàng và do chính khách hàng bình chọn.
Sự kết hợp giữa hình dáng khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo tạo nên vẻ ngoài rất hiện đại, bền vững với thời gian cho Lux A2.0.
Thiết kế táo bạo, đẳng cấp nhưng vô cùng mềm mại với đặc trưng non nước Việt Nam, văn hoá Việt Nam.
Ngoại Thất Vinfast Lux A2.0
Khỏe khoắn & sang trọng
Sự kết hợp giữa dáng vẻ khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo của ngoại thất tạo nên điểm nhấn sang trọng nhưng vẫn đầy tinh tế cho LUX A2.0, thổi làn gió mới vào thiết kế đặc hữu của dòng sedan thông thường.

Nhận diện thương hiệu: Logo Vinfast và dải daylight kéo dài nổi bật
Cụm đèn led chạy dọc nắp capo kết hợp cùng logo chính giữa tạo nên phong các độc đáo cực kỳ sang trọng va và tinh tế. Vinfast Lux A 2.0 được trang bị đèn led chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày. Đèn phía trước thiết kế thông minh với chức năng tự động bật tắt,

Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc
Nắp cabo thiết kế khá giống với phiên bản SUV Vinfast Lux SA 2.0, đường gân dập nổi có hơi hướng hướng về phía trước cảm giác thanh thoái cho xe.

Phần đuôi xe Vinfast Lux A 2.0
Phần đuôi xe cũng được thiết kế với Logo nổi bật biểu tượng của Vinfast cùng với dải đèn led trải dài sang 2 bên khá ấn tượng.

Mâm đúc kích thước lớn

Lazang kích thước 18 inch hợp kim
Nội Thất Vinfast Lux A 2.0
Tiện nghi & đẳng cấp
Chất liệu sang trọng, trau chuốt trong từng chi tiết, trang bị tiện nghi tiên tiến, tất cả làm nên một không gian đẳng cấp dành cho người lái và hành khách trên LUX A2.0.
Sang trọng & tinh tế
Được cấu thành từ nhôm, gỗ và da Nappa thượng hạng, khoang xe tạo cảm giác cao cấp và trang nhã.

Nội thất bọc da của Vinfast Lux A 2.0
Màn hình giám sát 7 inch

Màn hình giám sát 7 9 inch hiện đại với chức năng MirrorLink và tích hợp dẫn đường
Wifi hostpot

Duy trì kết nối trên mọi cung đường với bộ phát Wifi 4G LTE.
Trung tâm giải trí

Màn hình giải trí 10.4’’ với dàn âm thanh 13 loa đem lại trải nghiệm giải trí cao cấp.
Hệ thống điều khiển trung tâm được trang bị màn hình thông tin lái 7 Inch, màu. Vô lăng chỉnh tay 4 hướng, bọc da và t ích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay cùng Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu.

Hệ thống điều khiển trung tâm trong khoang lái


Thoải mái tận hưởng
Hai ghế trước chỉnh điện đa hướng cùng ghế sau có độ ngả lý tưởng mang đến sự thư thái trên mọi cung đường.

Ghế lái và ghế hành khách điều chỉnh đa hướng bọc da cao cấp
Ghế sau rộng rãi

Tiện nghi tân tiến:
Sạc không dây, điều hòa tự động 2 vùng độc lập kiểm soát chất lượng không khí bằng ion, rèm che nắng chỉnh điện, màn hình giải trí 10.4 inch cùng dàn âm thanh 13 loa.

Nội thất tinh tế đến từng chi tiết dù là nhỏ nhất
Động cơ & vận hành
Vận hành mạnh mẽ

Vinfast Lux A được trang bị hệ thống vận hành tiêu chuẩn châu âu
Đông cơ Turbo

Động cơ xăng tăng áp đơn 2.0L mã N20 đã được hiệu chỉnh phù hợp với tính chất vận hành và môi trường Việt Nam
Hộp số thông minh ZF 8 cấp

Có thể thay đổi linh hoạt tính chất của quá trình sang số đồng thời nó được hiệu chỉnh để sang số theo kiểu mượt mà và êm ái
Hệ thống khung gầm

Hệ thống khung gầm theo tiêu chuẩn châu âu được sử dụng dựa trên bản quyền hãng BMW danh tiếng vô cùng chắc chắn
Hệ thống an toàn
Phanh trước: đĩa tản nhiệt: Có
Phanh tay điện tử: Có
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD: Có
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA: Có
Hệ thống cân bằng điện tử ESC: Có
Chức năng chống trượt TCS: Có
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA: Có
Chức năng chống lật ROM: Có
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS: Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x 4 cảm biến): Có
Camera lùi: Có
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước: Có
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài): Có
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển: Có
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe: Có
6 túi khí
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa: Có
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Xe Lux A 2.0 Turbo Bản nâng cao
|
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.973 x 1.900 x 1.500 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.968 |
Tự trọng/Tải trọng (Kg) |
1.795/535 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
70 |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH |
|
Loại động cơ |
Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, |
Công suất tối đa (Hp/rpm) |
174/4.500-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
300/1.750-4.000 |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời |
Có |
Hộp số |
Tự động 8 cấp ZF |
Dẫn động |
Cầu sau (RWD) |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau |
Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
Trợ lực lái |
Thủy lực, điều khiển điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
8,32 (lít/100km) |
AN TOÀN & AN NINH |
|
Phanh trước/sau |
Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) |
Có |
Chức năng chống trượt (TCS) |
Có |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù |
Không |
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) |
Không |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước |
Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) |
Có |
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển |
Có |
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe |
Có |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện |
Không |
Hệ thống túi khí |
6 túi khí |
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa |
Có |
TRANG THIẾT BỊ
|
Xe Lux A 2.0 Turbo Bản nâng cao
|
NGOẠI THẤT |
|
Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày |
LED |
Chế độ tự động bật/tắt |
Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) |
Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao |
LED |
Đèn hậu |
LED |
Đèn chào mừng |
Có |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện. Gập điện; Đèn báo rẽ; Chức năng sấy gương; Tự động điều chỉnh khi vào số lùi |
Gạt mưa trước tự động |
Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt |
Tất cả các cửa |
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau) |
Không |
La-zăng hợp kim nhôm |
18 inch, hợp kim nhôm. |
Lốp (trước/sau) |
245/45 R18; 245/45 R18 |
Viền trang trí Chrome bên ngoài |
Không |
Ống xả ở cản sau |
Ống xả đơn |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh |
Có |
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) |
Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
NỘI THẤT |
|
Số chỗ ngồi |
5 chỗ |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm |
Có |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu |
Có |
Điều chỉnh ghế lái |
Điều chỉnh 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách trước |
Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng |
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ |
60/40 |
Màu nội thất |
Đen |
Vô lăng |
Chỉnh tay 4 hướng, Bọc da; Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay; Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) |
Hệ thống điều hòa |
Lọc gió - Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion; Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập; Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa |
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4", màu |
Có |
Kết nối điện thoại thông minh |
Có |
Cổng USB |
4 |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) |
Không |
Kết nối wifi hospot |
Không |
Hệ thống âm thanh |
8 loa |
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe) |
Không |
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện |
Không |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước |
Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Có |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp |
Có |
Đèn trần/đèn đọc bản đồ (trước/sau) |
Có |
Ổ điện xoay chiều 230V |
Có |
Ổ cắm điện 12V |
Có |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast |
Có |
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ |
Không |