Vinfast Lux SA2.0 chiếc xe gốc Việt hội tụ đủ tinh hoa thiết kế và công nghệ hiện đại, thừa hưởng nền công nghệ sản xuất ô tô bậc nhất thế giới với: Thiết kế Ý + Kỹ thuật Đức + Tiêu chuẩn quốc tế. Lần đầu tiên đưa thương hiệu ô tô Việt Nam vươn tầm thế giới và là niềm tự hào của dân tộc Việt Nam.
Vì sao LUX SA2.0 là lựa chọn cho bạn?
Lux SA2.0 là chiếc xe hội tụ tinh hoa của nền công nghiệp ô tô: Thiết kế Ý - Kỹ thuật Đức - Tiêu chuẩn quốc tế.
ĐỘT PHÁ TƯ DUY THIẾT KẾ: Một chiếc xe được thiết kế vì khách hàng và do chính khách hàng bình chọn.
SẴN SÀNG BỨT PHÁ: Một sản phẩm không chỉ đáp ứng mà còn vượt kỳ vọng của người dân tại Việt Nam về cả giá trị hữu hình và vô hình.
ĐẬM BẢN SẮC VIỆT: Thiết kế táo bạo, đẳng cấp nhưng vô cùng mềm mại với đặc trưng non nước Việt Nam, văn hoá Việt Nam.

Vinfast Lux Sa2.0 và Vinfast Lux a.0 Tại triển lãm ô tô quốc tế Paris Motor Show
Ngoại Thất Vinfast Lux SA 2.0
Mạnh mẽ & năng động
Đột phá trong từng đường nét thiết kế, đón đầu xu hướng thời thượng nhưng vẫn mang đậm bản sắc Việt, LUX SA2.0 hứa hẹn trở thành một hiện tượng mới trên đường phố, chinh phục mọi ánh nhìn.

Vinfast Lux SA 2.0 sở hữu ngoại thất thanh thoát, tỷ lệ hoàn hảo với chiều dài cơ sở lớn 2,933mm. Nắp cabo hướng ra trước với thiết kế khỏe khoắn cùng những đường gân dập nổi tinh tế. Nổi bật phẩn đầu xe là Logo biểu tượng của Vinfasr được thiết kế kết hợp với dải đèn led chạy dọc tạo thành một khối liền mạch phía đầu xe.

Phần đầu xe Vinfast Lux SA 2.0
Đuôi xe LUX SA hiện đại trẻ, trẻ trung mang thiết kế của tương lai. dải đèn led chữ V chạy từ giữa sang 2 bên. Cách điệu tạo điểm nhấn cho chiếc xe. đèn phanh trên cao cũng được trang bị dạng Led, gắn liền cùng đuôi lướt gió.

Chiếc SUV Lux SA 2.0 được trang bị hệ thống đèn gồm: đèn chiếu sáng ban ngày sử dụng đèn Led hiện đại, đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc, đèn phanh thứ 3 trên cao, Đèn hậu sử dụng đèn led, ngoài ra còn có đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa).

Nội thất Vinfast Lux SA 2.0
Linh hoạt & hiện đại
Khoang hành khách của LUX SA2.0 nổi bật với không gian rộng rãi, chất liệu nội thất cao cấp cùng nhiều tiện ích thông minh phục vụ người lái và hành khách.
Vô lăng cảm xúc
Thiết kế vô lăng hài hòa được bọc da sang trọng cho cảm giác lái chân thực trên mọi cung đường.

Nội thất bắt mắt của Vinfast Lux SA 2.0
Đa tiện ích thông minh
Sạc không dây và điều hòa tự động 2 vùng độc lập, kiểm soát chất lượng không khí bằng ion.

Giải trí cao cấp
Màn hình trung tâm 10.4 inch và hệ thống âm thanh 8 loa khiến những chuyến đi trở nên vui hơn.
Xe Vinfast Lux S 2.0 được trang bị 8 loa cho hệ thống âm thanh cùng dàn điều hòa 2 vùng. Ngoài ra xe còn được trang bị chìa khóa thông minh, Với phiên bản cao cấp nhất của Vinfast Lux SA 2.0 xe được trang bị lên tới 18 loa, sạc điện thoại không dây và bộ phát Wifi cùng màn hình chỉ dẫn đường đi, quá tiện ích cho 1 chiếc xe SUV xứng tầm phân khúc hạng sang.

Động cơ
sở hữu động cơ mạnh mẽ: 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp với công suất tối đa (Hp/rpm): 228/ 5.000-6.000. Cùng Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/ 1.750-4.500.

Tại sao Vinfast sử dụng động cơ của BMV ?
Bảng màu xe

Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
CAO CẤP
|
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.940 x 1.960 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.933 |
Tự trọng/Tải trọng (Kg) |
2.140/710 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
195 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
85 |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH |
|
Loại động cơ |
Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (hp/rmp) |
228/ 5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
350/ 1.750-4.500 |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời |
Có |
Hộp số |
Tự động 8 cấp ZF |
Dẫn động |
2 cầu (AWD) |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau |
Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén |
Trợ lực lái |
Thủy lực, điều khiển điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) |
|
AN TOÀN |
|
Hệ thống phanh trước/ sau |
Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) |
Có |
Chức năng chống lật ROM |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù |
Có |
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) |
Có |
Camera lùi tích hợp cùng màn hình |
Có |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước |
Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) |
Có |
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển |
Có |
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe |
Có |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & mở bằng đá chân |
Có |
Hệ thống túi khí |
6 túi khí |
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa |
Có |
TRANG THIẾT BỊ
|
CAO CẤP
|
NGOẠI THẤT |
|
Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày |
LED |
Chế độ tự động bật/tắt |
Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) |
Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
LED |
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc |
Có |
Đèn hậu, đèn phanh thứ 3 trên cao |
LED |
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa) |
LED |
Đèn hậu |
LED |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện, Gập điện, Đèn báo rẽ, Chức năng sấy gương, Tự động điều chỉnh khi vào số lùi |
Gạt mưa trước tự động |
|
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt |
Tất cả các cửa |
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau & kính sau) |
Có |
La-zăng hợp kim nhôm |
20 inch |
Lốp (trước/sau) |
275/40 R20; 315/35 R20 |
Viền trang trí Chrome bên ngoài |
Có |
Thanh trang trí nóc |
Có |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh |
Có |
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) |
Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
NỘI THẤT |
|
Số chỗ ngồi |
7 chỗ |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm |
Có |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu |
Có |
Điều chỉnh ghế lái |
12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
Điều chỉnh ghế hành khách trước |
12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ |
40/20/40 |
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế |
Có |
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ |
50/50 |
Màu nội thất |
Tùy chọn 1 trong 3 màu (Đen/Be/Nâu) |
Vô lăng |
Chỉnh tay 4 hướng, Bọc da, Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, Kiểm soát hành trình (Cruise control) |
Hệ thống điều hòa |
Điều hòa Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập, Điều hòa Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa; Điều hòa Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa hai ghế; Lọc gió, Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion |
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4", màu |
Có |
Cổng USB |
4 cổng |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) |
Có |
Kết nối wifi |
Có |
Hệ thống âm thanh |
13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) |
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe) |
Có |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước |
Có |
Đèn chiếu sáng cốp xe |
Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Có |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp |
Có |
Đèn trần/đèn đọc bản đồ (trước/sau) |
Có |
Ổ điện xoay chiều 230V |
Có |
Ổ cắm điện 12V |
Có |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast |
Có |
Giá để cốc hàng thế thứ 2 và 3 |
Có |
Móc chằng hành lý cốp xe - có ray di chuyển |
Có |
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ |
Có |