Model
|
ZZ5257GJBN3641W
|
Động cơ
|
- NSX: SINOTRUK.
- Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II.
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.
- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.
- Công suất max: 336hp (mã lực) (247 kw)/2200 v/ph hoặc 371 mã lực (273kw)/ 2200 v/ph.
- Mômen max: 1350Nm/1100-1600 v/ph hoặc 1500Nm/1100-1600 v/ph.
- Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm.
- Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1.
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L.
- Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L.
- Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC.
- Máy nén khí kiểu 2 xilanh.
|
Li hợp
|
- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
|
Hộp số
|
- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi.
|
Cầu trước
|
- Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc.
|
Cầu sau
|
- Tỷ số truyền: 6.72.
- Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc vi sai hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau.
- Tải trọng 16x2 tấn.
- Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ÁO).
|
Khung xe
|
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê nguội.
|
Hệ thống treo
|
- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
- Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng.
|
Hệ thống lái
|
- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.
- Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1.
|
Hệ thống phanh
|
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén.
- Phanh đỗ xe (phanh khẩn cấp): Phanh lốc kê dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau.
- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ.
|
Bánh xe và kiểu loại
|
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.
- Cỡ lốp: 12.00-20.
|
Cabin
|
- Cabin tiêu chuẩn, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, tấm che nắng, có trang bị radio MP3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, còi hơi…
- Có hệ thống điều hòa không khí.
|
Hệ thống điện
|
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw.
- Máy phát điện 28V, 1500W.
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah.
|
Kích thước (mm)
|
- Chiều dài cơ sở: 3625 + 1350.
- Vệt bánh xe trước: 2022.
- Vệt bánh xe sau: 1830.
- Nhô trước: 1500.
- Nhô sau: 2207.
- Kích thước tổng thể: 8682 x 2496 x 3862.
|
Trọng lượng (kg)
|
- Tải trọng: 12300.
- Tự trọng xe satxi: 12570.
- Tổng trọng lượng: 25000.
- Tải trọng phân bố lên trục trước: 7000.
- Tải trọng phân bố lên trục sau: 9000x2.
|
Đặc tích chuyển động
|
- Tốc độ lớn nhất: 90 km/h.
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 32%.
- Khoảng sáng gầm xe: 314mm.
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 20m.
- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km).
|
Thùng trộn
|
- Thể tích tang trống 14.5 m3
- Dung tích trộn 9 m3
- Độ nghiêng của tang trống: 13.50
- Tốc độ quay của tang trống: 0-16 v/ph.
- Dung tích thùng nước: 400 L.
- Độ dày thành 4 mm.
- Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại
- Hệ thống bơm và động cơ thủy lực: EATON (Mỹ).
|
Thùng nhiên liệu
|
- Thùng dầu làm dằng hợp kim, có khoá nắp thùng, khung bảo vệ thùng dầu.
- Dung tích 400 L.
|