Xe trộn bê tông howo 7 khối, xe trộn bê tông howo 5 khối, xe trộn bê tông howo 10 khối, xe trộn bên tông howo 12 khối, các sản phẩm đều được hoàn thiện trên nền xe Howo với hệ thống bồn trộn do nhà máy CIMC Thẩm Quyến hoàn thiện, xe trộn bê tông howo đã quá quen thuộc và được nhiều khách hàng tin dùng, chất lượng đã được khẳng định bởi chính khách hàng. Ngoài ra, xe thành phẩm (xe trộn hoàn thiện) có xuất xứ từ nhà máy CIMC Thẩm Quyến được đánh giá cao nhất về sự ổn định.
Trên thị trường xe trộn bê tông hiện nay, xe trộn bê tông 7 khối tương đối hiếm, hầu như xe 7 khối đều là các thương hiệu Hyundai hoặc Daewoo, tuy nhiên giá xe trộn Hyundai 7 khối và daewoo 7 khối là cao hơn rất nhiều so với xe trộn bê tông howo 7 khối, có thể chênh lệch lên đến 800 triệu 1 xe, xe trộn bê tông 7 khôi howo có giá khoảng trên dưới 1,2 tỉ tùy thời điểm thì xe trộn bê tông Hyundai có giá khoảng trên dưới 2 tỉ. Như vậy nếu xe trên khía cạnh tỉ suất lợi nhuận thì xe trộn Hyundai khó có thể bằng xe trộn howo bởi giá trị đầu tư quá cao mà công suất hoạt động gần như tương đương.
Thành Công nhận đặt hàng xe trộn bê tông euro 4 với nhiều ưu đãi cho đơn hàng chờ. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Thông số kỹ thuật
|
TRỘN BÊ TÔNG HOWO
Model ZJV5253GJB01 7m3
|
Loại cabin
|
Cabin HW76, 01 giường nằm, điều hòa, radio.
|
Số chỗ ngồi
|
02 chỗ
|
Hệ thống lái, dẫn động
|
Tay lái thuận, 6x4, trợ lực thủy lực, model ZF8098
|
Màu sắc
|
Màu trắng
|
Kích thước
|
|
Kích thước bao (DxRxC)
|
8740 x 2500 x 3680 (mm)
|
Vệt bánh xe trước/sau
|
2022/1830 (mm)
|
Chiều dài cơ sở
|
3625+1350 (mm)
|
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng bản thân
|
13.110 (kg)
|
Khối lượng chuyên chở cho phép
|
10.760 (kg)
|
Khối lượng toàn bộ cho phép
|
24.000 (kg)
|
Động cơ, hộp số
|
|
Kiểu đông cơ
|
|
Công suất kW
|
213 kW
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro IV
|
Kiểu hộp số
|
HW13710 (10 số tiến, 2 số lùi)
|
Hệ thống phanh
|
Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
|
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
|
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ
|
Cầu xe
|
|
Cầu trước
|
HF9, 9T
|
Cầu sau
|
Cầu Visai HC16, tỷ số truyền 4.8
|
Thông số lốp
|
11.00R20 (lốp bố thép có săm, 01 lốp dự phòng)
|
Thiết bị trộn
|
|
Nhà sản xuất
|
CIMC
|
Thể tích trộn
|
7 m3
|
Thể tích hình học bồn trộn
|
|
Dung tích bình nước
|
450 (l)
|
Tốc độ quay (vòng/phút)
|
0~10
|
Tốc độ nạp bê tông (m3/phút)
|
≥2
|
Tốc độ xả bê tông (m3/phút)
|
≥1
|
Tỷ lệ vật liệu còn sót lại (%)
|
≤ 0.6
|
Tỷ lệ lấp đầy(%)
|
61.2
|
Bơm thủy lực
|
Danfoss, T90P075
|
Motor thủy lực
|
Danfoss, T90M075
|
Bộ giảm tốc
|
TMG51.2
|
Các đặc tính khác
|
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
400 (lít)
|
Tốc độ tối đa
|
90 (km/h), khă năng leo dốc (%) ≥25
|
Vật liệu làm bồn trộn
|
Thép BW300TP, siêu cường, chống mài mòn
|