Ngoại Thất

BẢNG GIÁ XE VINFAST THÁNG 9
VINFAST FADIL 1.4L |
394.000.000 VNĐ |
VINFAST LUX A 2.0 |
990.000.000 VNĐ |
VINFAST LUX SA 2.0 |
1.414.000.000 VNĐ |
Hotline bán hàng: 0964.499.911 ( Hãy gọi ngay cho chúng tôi )
VỀ NGOẠI THẤT XE FADIL 1.4L

Nổi bật tại đầu xe VinFast Fadil 1.4L là Logo chữ V mạ chrome đặt trên nền đen cùng thanh chrome bất đối xứng trên lưới tản nhiệt. bên trái logo tạo hình chữ “F” trong từ VinFast một cách rất khéo léo tạo nên dấu ấn đặc trưng của sản phẩm ô tô thương hiệu VinFast.
Trên bản tiêu chuẩn được trang bị đèn chiếu sáng dạng halogen. phía bên dưới là 2 đèn gầm thiết kế bắt mắt, tạo sự cân đối cho phần đầu xe. Còn trên bản tùy chọn cao cấp VinFast Fadil được trang bị thêm đèn chiếu sáng ban ngày.

Vinfast Fadil sử dụng vành hợp kim nhôm đúc thể thao 2 màu với kích thước 15 inch, hòa quyện hoàn hảo cùng phong cách Châu Âu thanh lịch. Trên bản tiêu chuẩn thì VinFast Fadil cũng được trang bị vành có thông số tương tự bản cao cấp. Nhưng chỉ được sơn 1 tông màu sáng kim loai.

Phần duôi xe VinFast Fadil được trang bị 2 cụm đèn hậu khá bắt mắt, nằm ở giữa là logo chữ V biểu tượng của hãng xe VinFast. Trên phiên bản cao cấp cụm đèn hậu được trang bị thêm 2 dải led. Nhìn vào phần đuôi xe chúng ta có thể thấy cản sau được sơn khác màu thâm xe. Tạo sử thể thao và cứng cáp cho chiếc xe.

Phần đầu xe và đuôi xe VinFast Fadil được thiết cân đối hài hòa cho cái nhìn bắt mắt.

Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, cùng thêm tính năng chỉnh gương, gập gương tự động. Tính năng hoàn toàn mới chỉ có trên VinFast Fadil mới được trang bị trong cùng phân khúc xe hạng A, là chức năng xấy gương, rất thuận tiện khi di chuyển trong thời tiết mưa và xương mù.
NỘI THẤT XE VINFAST FADIL

Nội thất mô phỏng tổ ong độc đáo cùng màu đen sang trọng của chất liệu da xứng tầm với phong cách mạnh mẽ tạo ra bởi dáng vẻ bên ngoài. Thêm vào đó, hệ thống giải trí thông minh khiến chiếc xe càng trở nên ấn tượng và nổi bật.

An toàn
Vinfast Fadil với trang bị hệ thống an toàn vượt trội, đạt giải thưởng Euro NCAP 4 sao, ấn tượng nhất phân khúc với hệ thống hỗ trợ đỗ xe, camera sau, 6 túi khí, hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống giải trí hiện đại

Bảng điều khiển trung tâm theo phong cách buồng lái kép cùng màn hình cảm ứng 7 inch với chức năng kết nối thông minh Apple Carplay và Android Auto mang thế giới của điện thoại thông minh vào trong khoang lái của Vinfast Fadil
Khoang hành lý rộng rãi

Vinfast Fadil mang đến cho khách hàng không chỉ vẻ ngoài thể thao và nội thất đầy phong cách. Thiết kế 5 cửa với hàng ghế sau có thể gập một phần 60/40 hoặc gập hoàn toàn, giúp mang đến khoang hành lý vô cùng ấn tượng đến 1,013 lít
Bảng tùy chọn option nâng cao.

Với cách bán hàng của Vinfast Việt Nam, tạo sự linh hoạt cho khách hàng Việt. Thoải mái lựu chọn những đồ chơi, trang bị công nghệ cho chiếc xe của mình. Tùy sở thích, cá nhân hóa chiếc xe của mỗi khách hàng. Những chiếc xe Vinfast Fadil lăn bánh ngoài đường sẽ mang nhiều dáng vẻ khác nhau.
Hotline bán hàng: 0964.499.911
TÍNH NĂNG AN TOÀN

Vinfast Fadil được trang bị tính năng an toàn nhiều nhất phân khúc so với các đối thủ :
- Hệ thống phanh ABS chống bó cứng phanh
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Cân bằng điện tử ESC
- Tính năng chống lật ROM
- Hỗ Trợ Khởi hành ngang dốc

Hàng ghế sau của VinFast Fadil gập phẳng theo tỷ lệ 60/40.
Ngày 17/6/2019 VINFAST VIỆT NAM ĐÃ BÀN GIAO 650 XE VINFAST FADIL.

Hình ảnh khách hàng nhận xe tại VINFAST CHEVROLET THĂNG LONG.

kHÁCH HÀNG ( HÁN HÙNG ĐẠI ) PHÚ THỌ

KHÁCH HÀNG ( BÙI VĂN NHẬT ) HÀ NỘI
MÀU XE CHO KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN.

FADIL MÀU XÁM

FADIL MÀU TRẮNG

FADIL MÀI ĐỎ
![]()

FADIL MÀU XANH

FADIL MÀU BẠC

FADIL MÀU CAM
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ
|
THÔNG TIN CHI TIẾT
|
BẢN TIÊU CHUẨN
|
BẢN CAO CẤP
|
Kích thước
|
Dải X Rộng X Cao (mm)
|
3676x1632x1495
|
Chiêu dài cơ sở (mm)
|
2385
|
Khối lượng không tải (kg)
|
992
|
1005
|
Động cơ & Vận hành
|
Động cơ
|
1.4L. động cơ xăng. 4 xi lanh thẳng hàng
|
Công suất tối đa (Hp/rpm)
|
98/6200
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
128/4400
|
Hộp số
|
Vô cấp. CVT
|
Dẫn động
|
Cầu trước
|
Hệ thống treo trước
|
MacPherson
|
Hệ thống treo sau
|
Phụ thuộc, dầm xoắn
|
Trợ lực lái
|
Trợ lực điện
|
Ngoại thất
|
Đèn chiếu xa & chiếu gần
|
Halogen
|
Đèn chiếu sáng ban ngày
|
Halogen
|
LED
|
Đèn sương mù trước
|
Có
|
Đèn hậu
|
Halogen
|
LED
|
Đèn phanh thứ 3 trên cao
|
Có
|
Gương chiếu hậu
|
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương
|
Kích thước lớp
|
185/55R15
|
La-zăng
|
Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm. 2 màu
|
Lốp dự phòng
|
Có
|
Nội thất
|
Màu nội thất
|
Màu đen/xám
|
Chất liệu bọc ghế
|
Da tổng hợp
|
Điều chỉnh ghế hàng ghế trước
|
Chỉnh cơ 6 hường ghế lái + Chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách
|
Hàng ghế sau
|
Gập 60/40
|
Vô lăng
|
Chỉnh cơ 2 hướng
|
Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da. tích hợp điều chỉnh âm thanh
|
Gương trên tấm chắn nắng
|
Bên lái
|
Bên lái & hành khách
|
Đèn trần trước/sau
|
Có
|
Thảm lót sàn
|
Có
|
Giải trí
|
Màn hình đa thông tin
|
Có
|
Hệ thống điều hòa
|
Chỉnh cơ
|
Tự động
|
Hệ thống giài trí
|
AM/FM. MP3
|
Màn hình cảm ứng T, kết nối điện thoại thông minh. AM/FM. MP3
|
Hệ thống âm thanh
|
6 loa
|
Cổng USB
|
1 cổng
|
2 cổng
|
Kết nối Bluetooth. chức năng đàm thoại rảnh tay
|
Có
|
Có. tích hợp trên vô lăng
|
THÔNG SỐ
|
THÔNG TIN CHI TIẾT
|
BẢN TIÊU CHUẲN
|
BẢN CAO CẮP
|
An toàn, an ninh
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/tang trống
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
|
Có
|
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
|
Có
|
Chức năng kiềm soát lực kéo TCS
|
Có
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
|
Có
|
Chức năng chống lật ROM
|
Có
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
|
Không
|
Có
|
Camera lùi
|
Không
|
Có
|
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
|
Có
|
Cảnh báo thắt dây an toàn hal hàng ghế
|
Có
|
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
|
Có
|
Hệ thống túi khí
|
2 túi khí
|
6 túi khí
|
Khóa cửa tự động khi xe dl chuyển
|
Không
|
Có
|
Chìa khóa mã hỏa
|
Có
|
Cảnh báo chống trộm
|
Không
|
Có
|