Ra đời với niềm tin mãnh liệt, Vinfast Lux A 2.0 mang phong cách thết kế hiện đại, hướng tới khách hàng và đây là mẫu xe mà do chính khách hàng bình chọn.Vinfast Lux A2.0 là chiếc xe tiềm năng trẻ trung mạnh mẽ, thiết kế đường gân dập nổi nắp capo mang hơi hướng khỏe khoắn phù hợp cho mọi lứa tuổi cả trung niên lẫn giới trẻ.

Vinfast Lux A 2.0 Tham dự triển lãm quốc tế Paris Motor 2018
Ngoại Thất Vinfast Lux A2.0
Sở hữu chiều dài cơ sở lớn lên đến 2,933 mm, Vinfast Lux A 2.0 có trọng lượng 1700 kg. Tổng quan ngoại hình xe khá khở khoắn. Sự kết hợp giữa hình dáng khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo tạo nên vẻ ngoài rất hiện đại, bền vững với thời gian cho Lux A2.0.

Cụm đèn led chạy dọc nắp capo kết hợp cùng logo chính giữa tạo nên phong các độc đáo cực kỳ sang trọng va và tinh tế. Vinfast Lux A 2.0 được trang bị đèn led chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày. Đèn phía trước thiết kế thông minh với chức năng tự động bật tắt,

Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc
Nắp cabo thiết kế khá giống với phiên bản SUV Vinfast Lux SA 2.0, đường gân dập nổi có hơi hướng hướng về phía trước cảm giác thanh thoái cho xe.

Phần đuôi xe Vinfast Lux A 2.0
Phần đuôi xe cũng được thiết kế với Logo nổi bật biểu tượng của Vinfast cùng với dải đèn led trải dài sang 2 bên khá ấn tượng.

Nội Thất Vinfast Lux A 2.0
Bước vào bên trong xe là sự tuyệt vời đến ngỡ ngàng, nội thất của xe được thiết kế khá tinh tế đẳng cấp của dòng xe sedan hạng sang. Toàn bộ ghế được bọc da cao cấp và có nhiều phiên bản màu sắc khác nhau cho khách hàng lựa chọn.

Nội thất bọc da của Vinfast Lux A 2.0

Hệ thống điều khiển trung tâm được trang bị màn hình thông tin lái 7 Inch, màu. Vô lăng chỉnh tay 4 hướng, bọc da và t ích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay cùng Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu.

Hệ thống điều khiển trung tâm trong khoang lái

Cung hàng loạt các tiện ích khác:
+ Kết nối điện thoại thông minh: Có
+ Cổng USB: 4
+ Điều khiển bằng giọng nói: Có
+ Kết nối Bluetooth: Có
+ Hệ thống loa: 8 loa
+ Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước: Có
+ Đèn chiếu sáng cốp xe: Có
+ Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động: Có
+ Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp: Có
+ Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau)

Nội thất tinh tế đến từng chi tiết dù là nhỏ nhất
Bảng giá tùy chọn option nâng cao xe Vinfast LUX A 2.0.
Một số điểm nổi bật của Vinfast LUX A 2.0 so với đối thủ.



Hệ thống an toàn
Phanh trước: đĩa tản nhiệt: Có
Phanh tay điện tử: Có
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD: Có
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA: Có
Hệ thống cân bằng điện tử ESC: Có
Chức năng chống trượt TCS: Có
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA: Có
Chức năng chống lật ROM: Có
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS: Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x 4 cảm biến): Có
Camera lùi: Có
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước: Có
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài): Có
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển: Có
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe: Có
6 túi khí
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa: Có
Thông số kỹ thuật
|
Thông số
|
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG
|
Dài X Rộng X Cao (mm)
|
4.973 X 1.900 X 1464
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2,968
|
Khối lượng bản thân (Kg)
|
1700
|
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH
|
Động cơ
|
Loại động cơ
|
2.0L, DOHC, 1-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
|
Công suất tối đa (Hp/rpm)
|
174/5.000-6.000
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
300/ 1.750-4.500
|
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
|
Có
|
Hộp số
|
Tự động 8 cấp
|
Dẩn động
|
Cầu sau (RWD)
|
Hệ thống treo trước
|
Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng
|
Hệ thống treo sau
|
Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giám chấn khí nén
|
Trợ lực lái
|
Thủy lực, điều khiến điện
|
NGOẠI THẤT
|
Đèn phía trước
|
Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày
|
LED
|
Chế độ tự động bật/tắt
|
CÓ
|
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm)
|
CÓ
|
Đèn chiếu sáng ban ngày
|
LED
|
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc
|
Có
|
Đèn phanh thứ 3 trên cao
|
LED
|
Đèn hậu
|
LED
|
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa)
|
Có
|
Gương chiếu hậu
|
Chỉnh điện, Gập điện
|
Có
|
Đèn báo rẽ
|
Có
|
Chức năng sấy gương
|
Có
|
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi
|
Có
|
Gạt mưa trước tự động
|
Có
|
Kính cửa số chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt
|
Tất cả các cửa
|
Lốp & La-zăng hợp kim nhôm
|
19 Inch
|
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh
|
Có
|
NỘI THẤT
Số chỗ ngồi
|
7 chỗ
|
Màu nội thất
|
Đen
|
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
|
Có
|
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu
|
Có
|
Cấu hình ghế
|
Vật liệu bọc ghế
|
Da tổng hợp
|
Điều chỉnh ghế lái và ghế hành khách trước
|
Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
|
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ
|
40/20/40
|
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế
|
Có
|
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ
|
50/50
|
Vô lăng
|
Chỉnh tay 4 hướng
|
Có
|
Bọc da
|
Có
|
Tích hợp điều khiến âm thanh, đàm thoại rảnh tay
|
Có
|
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control)
|
Có
|
Hệ thống điều hòa
|
Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập
|
Có
|
Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa
|
Có
|
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa hai ghế
|
Có
|
Lọc gió
|
Có
|
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
|
Có
|
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4", màu
|
Có
|
Kết nối điện thoại thông minh
|
Có
|
Cổng USB
|
4
|
Điều khiển bằng giọng nói
|
CÓ
|
Kết nối Bluetooth
|
CÓ
|
Hệ thống loa
|
8 loa
|
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước
|
Có
|
Đèn chiếu sáng cốp xe
|
Có
|
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
|
Có
|
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp
|
Có
|
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau)
|
Có
|
AN TOÀN & AN NINH
|
Phanh trước: đĩa tản nhiệt
|
Có
|
Phanh sau: đĩa đặc
|
Có
|
Phanh tay điện tử
|
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
|
Có
|
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
|
Có
|
Chức năng chống trượt TCS
|
Có
|
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
|
Có
|
Chức năng chống lật ROM
|
Có
|
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
|
Có
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x 4 cảm biến)
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
|
Có
|
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
|
Có
|
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển
|
Có
|
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe
|
Có
|
Hệ thống túi khí
|
6 túi khí
|
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa
|
Có
|
|