Xe tải Jac 8.45 tấn HFC1383K1
xe tải Jac 8.45 tấn được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại, động cơ FAW mạnh mẽ, thùng hàng dài 7m3. Giá cả Jac 8 tấn phù hợp trong các dòng xe cùng phân khúc.
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM XE TẢI JAC 8.45 TẤN
Xe tải Jac 8.45 tấn hiện là dòng xe tải có nhiều ưu điểm mang lại: cabin rộng, thoải mái, xe vận hành êm ái bền bỉ, ít hao dầu, thùng hàng dài giúp chở nhiều hàng hóa, đặc biệt chế độ bảo hành cao.
Các đặc điểm của xe tải Jac 8.45 tấn
Về ngoại thất Jac 8 tấn:
Ngoại thất xe thiết kế theo nguyên tắc khí động lực học giảm lực cản gió, giảm tiếng ồn bên ngoài,. Phía trước là lưới tản nhiệt hấp thụ không khí làm mát động cơ, tăng thời gian làm việc liên tục.
Kết hợp với đó là cụm đèn halogen lớn, để quan sát ban đêm và khi thời tiết xấu.
Kính chiếu hậu to bản, giúp quan sát phí sau tốt hơn.
Xe gồm các màu xanh, trắng, bạc để khách hàng có nhiều sự lựa chọn.
Về nội thất Jac 8 tấn:
Không gian nội thất rộng rãi cho 3 người ngồi, cabin đôi có giường phía sau. Ghế lái nệm hơi cao cấp điều chỉnh lên xuống, vô lăng 4 chấu trợ lực thủy lực, có thể tùy chỉnh lên xuống giúp người lái chọn được vị trí lái phù hợp nhất với tư thế ngồi.
Nóc cabin cao tích hợp cửa lấy gió trời thoáng mát, giúp xe tải Jac 8.45 tấn khác biệt với các dòng xe tải khác cùng phân khúc.
Đồng hồ hiện thị thông tin đầy đủ, có đèn nền led giúp tài xe quan sát tốt trong mọi điều kiện. Các nút điều khiển được bố trí khoa học phía trước vô lăng.
Hệ thống giải trí FM Radio/USB/Mp3 với 2 loa, hệ thống điều hòa giúp người dùng thoải mái nhất trong điều kiện thời tiết nắng nóng hiện nay.
Phanh hơi locker an toàn khi dừng đỗ, phanh trợ lực chân không.
Về khung gầm, chassi xe Jac 8T4 :
Khung sườn cabin được làm bằng thép nguyên tấm, sơn điện ly giúp màu sơn sáng bóng, không rỉ sét. Khung chassis dập nguyên tấm, sơn tĩnh điện Nano chống ăn mòn.
Cầu chủ động sau lớn đi kèm hệ thống nhíp lá 2 tầng giảm sóc, lốp 9.00-20 đồng bộ.
Về động cơ Jac 8 tấn HFC1383k1 :
Xe sử dụng động cơ diesel CA4DF2–154 thì, làm mát bằng nước, 4 xylanh thẳng hàng với dung tích 4.752cm3, cực kỳ mạnh mẽ, vận hành bền bỉ.
Hộp số sàn 6 sô tiến 1 số lùi.
Động cơ có Turbo tăng áp đốt cháy nhiên liệu hoàn toàn, tiết kiệm nhiên liệu, khả năng tăng tốc nhanh, leo đèo dốc.
Về các thiết kế thùng hàng jac 8 tấn:
Xe có đầy đủ các thiết kế thùng thông dụng như
– Thùng lửng Jac 8T.
– Thùng mui bạt Jac 8T.
– Thùng kín Jac 8T.
Thùng xe có kích thước lọt lòng của xe tải Jac 8.45 tấn dài 7m3, ưu việt nhất cho phép chở hàng cồng kềnh, các loại hàng hóa chiếm nhiều diện tích, các ballet thùng hàng.
Tại sao nên đầu tư xe tải Jac 8.45 tấn của APEC quốc tế
Xe tải Jac 8t4 là sản phẩm chất lượng cao, luôn luôn được kiểm tra nghiêm nghặt chất lượng trước khi xuất xưởng, được đảm bảo bởi APEC quốc tế.
Chế độ bảo hành cao 3 năm – 100.000 km.
Thùng xe dài 7m3 rộng lớn, giúp chở nhiều hàng hóa, các loại hàng hóa cồng kềnh, các ballet hàng,…
Giá thành xe là phù hợp với thu nhập của con người Việt Nam, dễ dàng thu hồi vốn nhanh.
Hỗ trợ mua xe lên đến 70% giá trị xe thông qua ngân hàng, thời gian cho vay cao nhất 5 năm, hồ sơ thủ tục nhanh gọn trên toàn quốc.
Thông số kỹ thuật của xe tải Jac 8.45 tấn HFC1383k1
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ Jac 8 Tấn |
|
Chiều dài tổng thể (mm) |
9,430 x 2,390 x 3,460
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
5.300
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
270
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
10,66
|
ĐỘNG CƠ |
Kiểu / Nhà sản xuất |
CA4DF2-15 / FAW
|
Loại |
Diesel, 4 kỳ, làm mát bằng nước, tăng áp
|
Số xy-lanh |
4 xy lanh thẳng hàng
|
Dung tích xy-lanh (cm3) |
4,752
|
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
110/2600
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
180
|
Động cơ đạt chuẩn khí thải |
EURO II
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi
|
KHUNG XE |
Giảm chấn trước |
Nhíp lá, Thủy lực
|
Giảm chấn sau |
Nhíp lá
|
Kiểu loại cabin |
Khung thép hàn
|
Phanh trước |
Tang trống, khí nén
|
Phanh sau |
Tang trống, khí nén
|
LỐP XE |
Cỡ lốp |
9,00 – 20
|
THÙNG XE – TẢI TRỌNG THIẾT KẾ |
Kích thước
|
Tải trọng
|
Thùng lửng (mm) |
7.300 x 2.240 x 600
|
4.955 T / 8,850 T / 14.000T
|
Thùng bạt từ chassis (mm) |
7.300 x 2.240 x 2.150
|
5,205T / 8,450T / 13,850T
|
Thùng kín (mm) |
7.300 x 2.240 x 2.150
|
5.455T / 8.150T / 13.800T
|