Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của các nhà trường dậy lái xe, Thaco Trường Hải đã nghiên cứu và sản xuất xe tải 5 tấn tập lái, xe tải 5 tấn đào tạo lái xe, xe tải 5 tấn sát hạch bằng C của các trường trung cấp, các trung tâm sát hạch xe. Thaco Trường Hải đã thiết kế mẫu xe tải thùng tập lái phù hợp với yêu cầu thiết kế và tiêu chuẩn Việt Nam.
Xe tải Thaco Ollin500B đào tạo lái xe, tập lái, trường lái – loại xe sát hạch chuyên dụng dạy học viên tập lái nên có cơ cấu phanh phụ hỗ trợ giáo viên và khoang thùng sau có ghế ngồi cho học viên chờ lượt tiếp theo. Trên thùng có mui che mưa, nắng cho học viên .
Xe tải Thaco Ollin 5 tấn trường lái, Kính chắn gió lớn dễ quan sát và được dán bằng keo tăng độ kín, chống nước và giảm ồn. Cản trước thiết kế đẹp, hài hòa và có gắn đèn cản nhằm tăng cường độ chiếu sáng khi đi vào ban đêm.
Giá xe tải 5 tấn Trường lái, dậy lái, Cabin bật, thuận tiện hơn cho việc bảo dưỡng và sửa chữa. Hệ thống gương được bố trí nhiều vị trí giúp lái xe dễ dàng quan sát toàn bộ xe.
Xe tải Thaco Ollin500B 5 tấn dậy tập lái, Đèn pha Halogen có cường độ chiếu sáng mạnh hơn, tầm chiếu xa hơn, thiết kế hiện đại. Xe tải OLLIN 5 tấn có hệ thống phanh tang trống, khí nén, Hệ thống phanh tay locked giúp xe đậu đỗ an toàn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT : XE TẢI THACO OLLIN500B ĐÀO TỌA LÁI XE
STT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ
|
THACO OLLIN500B /ĐTLX
|
1
|
ĐỘNG CƠ
|
Kiểu
|
YZ4102ZLQ
|
Loại động cơ
|
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng turbo tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp
|
Dung tích xi lanh
|
cc
|
3432
|
Đường kính x Hành trình piston
|
mm
|
102 x 105
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay
|
Ps/rpm
|
110 / 2900
|
Mô men xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
310 / 1600
|
2
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
Ly hợp
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
|
Số tay
|
5 số tiến,1 số lùi
|
Tỷ số truyền hộp số chính
|
ih1= 4,766 / ih2=2,496 / ih3=1,429 / ih4=1,000 / ih5=0,728 / iR=4,774
|
Tỷ số truyền cuối
|
-
|
3
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Kiểu hệ thống lái
|
Trục vít êcu bi, trợ lực thuỷ lực
|
4
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh
|
Khí nóng 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống
|
5
|
HỆ THỐNG TREO
|
Hệ thống treo
|
Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
|
sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
|
6
|
LỐP VÀ MÂM
|
Hiệu
|
-
|
Thông số lốp
|
Trước/sau
|
7.00-16
|
7
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước tổng thể (D x R x C)
|
mm
|
6080 x 1940 x 2870
|
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C)
|
mm
|
4250 x 1840 x 1.790
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
3360
|
Vệt bánh xe
|
Trước/sau
|
1530 / 1485
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
210
|
8
|
TRỌNG LƯỢNG
|
Trọng lượng bản thân
|
kg
|
3.140
|
Tải trọng cho phép
|
kg
|
4650
|
Trọng lượng toàn bộ
|
kg
|
7985
|
Số chỗ ngồi
|
Chỗ
|
03
|
9
|
ĐẶC TÍNH
|
Khả năng leo dốc
|
%
|
30
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất
|
m
|
7,4
|
Tốc độ tối đa
|
Km/h
|
100
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
90
|