Theo lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 cho toàn bộ tất cả các xe (ngoại trừ một số sản phẩm xe chuyên dụng trong phạm vi hẹp - xe mỏ). Các mặt hàng khác như xe đầu kéo, xe bê tông, xe tải ben, xe tải thùng cỡ lớn hoặc cỡ nhỏ đều tuân thủ nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 kể từ ngày 01.01.2018.
Tuy vậy, năm 2018 được coi là năm rất khó khăn với ngành ô tô nói chung cũng như ngành xe tải nói riêng khi chính sách liên quan đến điều kiện nhập khẩu được ban hành. Theo đó, tất cả các đơn vị nhập khẩu phải đảm bảo yêu cầu về trạm bảo hành tiêu chuẩn theo thông tư 116.
Đây là một rào cản khó khăn về mặt thời gian, tốn kém chi phí rất nhiều của doanh nghiệp nhập khẩu. Dù vậy, để đảm bảo nhập khẩu chính ngạch, thực hiện đầy đủ các yêu cầu và chính sách của cơ quan chức năng, cũng như đảm bảo uy tín với phía đối tác xuất khẩu là Sinotruk China. Thành Công đã hoàn thành mọi thủ tục và trình giới thiệu sản phẩm mới 2019 với những thay đổi đáp ứng tuyệt đối yêu cầu của thị trường Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HOWO A7, ĐỘNG CƠ 375HP
THÔNG SỐ CHÍNH |
CHI TIẾT THÔNG SỐ |
Động cơ |
Model: D38.10-50 - công suất 276Kw/380HP
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Phun nhiên liệu trực tiếp, có turbo tăng áp tiểu chuẩn EURO 5
Dung tích xi lanh: 9726 m3, tỷ số nén 17.5 : 1
Công suất động cơ max 380 HP/2000 v/ph
Mô men xoắn max: 1560Nm/1200-1500 v/ph
Động cơ tiêu chuẩn cao, tiết kiệm nhiên liệu phù hợp mọi địa hình.
|
Hộp số |
HW12: 12 số tiến , 2 số lùi.
|
Ly Hợp |
Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm,
Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hệ Thống Lái |
ZF8098 ( Đức), tay lái cùng với trợ lực thủy lực
Tỷ số truyền: 4.22/4.42/4.8
|
Hệ thống phanh |
Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ
|
Lốp xe |
Cỡ lốp: 12.00R20 (lốp tám giác 20 bố thép) |
Khung xe |
Khung thang song song dạng nghiêng
Tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường
Các khớp ghép nối được tán rivê
|
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở: 3225+1350mm
Vệt bánh xe (trước/sau): 2041 mm / 1860 mm
Kích thước: 6985 x 2500 x 3950 (3650) mm
|
Trọng lượng xe |
Tự trọng: 10.380 kg
Khối lượng kéo theo cho phép: 38.000 kg
|
Cabin |
Cabin A7 sang trọng, có điều hòa không khí, ghế hơi
Khóa điều khiển từ xa,hệ thống Cabin nâng điện.
Cabin A7 - G: nóc cao, 2 giường nằm
|
Cầu xe |
Cầu trước: HF 9
Cầu sau: HC16(cầu Visai) TST 4.41
|
Hệ thống điện |
Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw
Máy phát điện 28V, 1540W
Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah
|
Thông số khác |
Tốc độ lớn nhất: 90 km/h
Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%
Khoảng sáng gầm xe: 263mm
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m
Đường kính mâm: Φ50 / Φ90
Lượng nhiên liệu tiêu hao: 32 (L/100km)
Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L.
Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.
|