Thời gian bay từ Việt Nam sang Nhật Bản mất mấy tiếng? giá vé máy bay có bao nhiêu tiền? Đây sẽ là câu hỏi mà nhiều bạn có dự định đặt chân đến đất nước hoa anh đào lần đầu. Để trả lời được câu hỏi đó thì cần phải thông qua nhiều yếu tố như địa điểm xuất phát, nơi đến, thời gian đặt vé, ghế ngồi… Cùng Chúng tôi đi tìm câu trả lời nhé!
Hiện nay có nhiều hãng hàng không khai thác tuyến bay từ Việt Nam sang Nhật Bản và ngược lại như: Malaysia Airlines; Vietjet Air; Singapore Airlines; Vietnam Airlines; Air Macau; All Nippom Airways; China Airlines… Trong đó có hãng hàng không Vietnam Airlines và All Nippom Airways, Jetstar Pacific Airlines là có các chuyến bay thẳng từ Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh sang Tokyo và Osaka Nhật Bản và ngược lại.
Thời gian bay từ Hà Nội (Việt Nam) sang đến Nhật Bản nếu bay thẳng không qua các chặng trung chuyển sẽ mất khoảng 5h. Khi xuất phát từ Tp.HCM chúng ta cần đến 5h10’. Trường hợp đi từ sân bay quốc tế Đà Nẵng chúng ta sẽ phải mất 5h30’ mới đến được Nhật Bản.
1. TỪ VIỆT NAM SANG NHẬT BẢN MẤT BAO LÂU?
Thời gian bay từ Việt Nam sang Tokyo (Nhật Bản)
ĐIỂM ĐI |
HÃNG MÁY BAY |
ĐIỂM ĐẾN Sân bay đến |
THỜI GIAN BAY |
Giá khứ hồi
(Tham khảo) |
Hà Nội
|
VietJet Air |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Busan (Hàn Quốc) |
7h 35' |
9,343,000 |
Cebu pacific |
Tokyo Narita, Nhật Bản
Nối chuyến tại Manila, Philippin |
7h30' |
9,386,000 |
Jetstar Japan |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Taipei Taiwan |
7h |
10,200,000 |
Thai AirAsia X |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Băng Cốc, Thái Lan |
7h |
10,242,000 |
Scoot |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Băng Cốc, Thái Lan |
6h30' |
10,000,000 |
All Nippom Airways |
Tokyo Narita, Nhật Bản |
5h30' |
14,300,000 |
Vietnam Airlines |
Tokyo Narita, Nhật Bản |
4h40 |
14,600,000 |
Jetstar Pacific Airlines |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Taipei Taiwan |
7h |
9,600,000 |
Tigerair Taiwan |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Taipei Taiwan |
7h |
10,300,000 |
Đà Nẵng
|
VietJet Air |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Incheon (Hàn Quốc) |
7h |
10,343,000 |
Vietnam Airlines |
Tokyo Narita, Nhật Bản |
5h15' |
15,600,000 |
T'way Air |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Incheon (Hàn Quốc) |
8h30 |
11,400,000 |
Air AsiaX |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Kuala lumpur |
10h |
11,607,000 |
All Nippom Airways |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Hồ Chí Minh |
7h30' |
13,000,000 |
Peach |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Đài Loan |
6h30' |
10,700,000 |
Hồ Chí Minh
|
Thai AirAsia X |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Băng Cốc, Thái Lan |
7h45' |
11,242,000 |
Air China |
Tokyo Haneda, Nhật Bản
nối chuyến tại Bắc Kinh |
7h30 |
8,500,000 |
Cebu pacific |
Tokyo Narita, Nhật Bản
Nối chuyến tại Manila, Philippin |
7h30' |
9,500,000 |
Air AsiaX |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Kuala lumpur |
7h45' |
9,700,000 |
Vietnam Airlines |
Tokyo Narita, Nhật Bản |
5h40 |
14,600,000 |
Scoot |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Băng Cốc, Thái Lan |
7h45' |
10,000,000 |
All Nippom Airways |
Tokyo Narita, Nhật Bản |
6h |
15,000,000 |
Thời gian bay từ Việt Nam sang Osaka (Nhật Bản)
HÃNG HÀNG KHÔNG |
ĐIỂM ĐI Sân bay đi |
ĐIỂM ĐẾN Sân bay đến |
THỜI GIAN BAY |
GIÁ KHỨ HỒI
(Tham khảo) |
Cathay Pacific
|
Hồ Chí Minh
Tân Sơn Nhất (SGN) |
Osaka Osaka (KIX)
Nối chuyến tại Hong Kong (HKG) |
6h35' |
7,963,000 |
Hà Nội
Nội Bài (HAN) |
Osaka Osaka (KIX)
Nối chuyến tại Hong Kong (HKG) |
5h45' |
11,692,000 |
Đà Nẵng (DAD) |
Osaka Osaka (KIX)
Nối chuyến tại Hong Kong (HKG) |
5h25' |
12,187,000 |
Korean Air
|
Hồ Chí Minh
Tân Sơn Nhất (SGN) |
Osaka Osaka (KIX)
Nối chuyến tại Seoul Incheon Intl (ICN) |
7h05' |
13,537,000 |
Hà Nội
Nội Bài (HAN) |
Osaka Osaka (KIX)
Nối chuyến tại Seoul Incheon Intl (ICN) |
6h05' |
16,043,000 |
Đà Nẵng (DAD) |
Osaka Osaka (KIX)
Nối chuyến tại Seoul Incheon Intl (ICN) |
6h15' |
17,751,000 |
Vietmam Airlines
|
Hồ Chí Minh
Tân Sơn Nhất (SGN) |
Osaka Osaka (KIX) |
05h00' |
15,449,000 |
Hà Nội
Nội Bài (HAN) |
Osaka Osaka (KIX) |
04h25' |
17,841,000 |
Singapore Airlines
|
Hồ Chí Minh
Tân Sơn Nhất (SGN) |
Osaka Osaka (KIX)
Nối chuyến tại Singapore (SIN) |
8h40' |
15,191,000 |
Hà Nội
Nội Bài (HAN) |
Osaka Osaka (KIX)
Nối chuyến tại Singapore (SIN) |
07h55' |
15,305,000 |
Đà Nẵng (DAD) |
Osaka Osaka (KIX)
Nối chuyến tại Singapore (SIN) |
09h15' |
12,823,000 |
All Nippom Airways
|
Hồ Chí Minh
Tân Sơn Nhất (SGN) |
Osaka Osaka (KIX) |
6h |
15,000,000 |
Hà Nội
Nội Bài (HAN) |
Osaka Osaka (KIX) |
5h30 |
14,600,000 |
Đà Nẵng (DAD) |
Osaka Osaka (KIX) |
6h |
16,000,000 |
2. TỪ NHẬT VỀ VIỆT NAM BAO NHIÊU TIẾNG?
Thời gian bay từ Nhật Bản về Hà Nội (Việt Nam)
ĐIỂM ĐI |
HÃNG MÁY BAY |
ĐIỂM ĐẾN Sân bay đến |
THỜI GIAN BAY |
Giá khứ hồi
(Tham khảo) |
Tokyo
|
VietJet Air |
Hà Nội, Việt Nam
Nối chuyến tại Incheon, Hàn Quốc |
6h30' |
13,000,000 |
Asian Airlines |
Hà Nội, Việt Nam
Nối chuyến tại Incheon, Hàn Quốc |
6h |
15,000,000 |
China Southern Airlines |
Hà Nội, Việt Nam
Nối chuyến tại Quảng Châu, Trung Quốc |
6h |
12,000,000 |
China Eastern |
Hà Nội, Việt Nam
Nối chuyến tại Thượng Hải, Trung Quốc |
8h |
9,300,000 |
All Nippom Airways |
Hà Nội, Việt Nam |
5h30' |
14,300,000 |
Vietnam Airlines |
Hà Nội, Việt Nam |
4h40' |
14,600,000 |
Tiger Air |
Hà Nội, Việt Nam
Nối chuyến tại Đài Loan |
6h30' |
11,000,000 |
Osaka
|
VietJet Air |
Hà Nội, Việt Nam
Nối chuyến tại Busan |
7h |
8,200,000 |
Vietnam Airlines |
Hà Nội, Việt Nam |
4h25' |
15,600,000 |
Jetstar Pacific Airlines |
Hà Nôị, Việt Nam |
5h |
14,500,000 |
EastarJet |
Hà Nội, Việt Nam
Nối chuyến tại Incheon |
7h |
9,000,000 |
All Nippom Airways |
Tokyo Narita, Nhật Bản
nối chuyến tại Hồ Chí Minh |
7h30' |
13,000,000 |
Tigerair Taiwan |
Hà Nội, Việt Nam
Nối chuyến tại Đài Loan |
6h30' |
9,600,000 |
Thời gian bay từ Nhật Bản về Đà Nẵng (Việt Nam)
ĐIỂM ĐI |
HÃNG MÁY BAY |
ĐIỂM ĐẾN Sân bay đến |
THỜI GIAN BAY |
Giá khứ hồi
(Tham khảo) |
Tokyo
|
T'way Air |
Đà Nẵng, Việt Nam
Nối chuyến tại Incheon, Hàn Quốc |
6h40' |
10,300,000 |
Air Busan |
Đà Nẵng, Việt Nam
Nối chuyến tại Busan, Hàn Quốc |
7h |
10,700,000 |
Vietjet Air |
Đà Nẵng, Việt Nam
Nối chuyến tại Incheon, Hàn Quốc |
7h25' |
11,200,000 |
All Nippom Airways |
Đà Nẵng, Việt Nam
Nối chuyến tại Hà Nội |
6h30' |
14,300,000 |
Vietnam Airlines |
Đà Nẵng, Việt Nam
Nối chuyến tại Hà Nội |
7h20; |
14,600,000 |
Tiger Air |
Hà Nội, Việt Nam
Nối chuyến tại Đài Loan |
6h30' |
11,000,000 |
Osaka
|
T'way Air |
Đà Nẵng, Việt Nam
Nối chuyến tại Incheon, Hàn Quốc |
6h40' |
9,500,000 |
Vietnam Airlines |
Đà Nẵng, Việt Nam
Nối chuyến tại Hà Nội |
7h |
15,600,000 |
Jeju Air |
Đà Nẵng, Việt Nam
Nối chuyến tại Incheon, Hàn Quốc |
6h |
9,800,000 |
Vietjet Air |
Đà Nẵng, Việt Nam
Nối chuyến tại Incheon, Hàn Quốc |
7h25' |
9,000,000 |
Tigerair Taiwan |
Hà Nội, Việt Nam
Nối chuyến tại Đài Loan |
6h30' |
9,600,000 |
Thời gian bay từ Nhật Bản về TP. Hồ Chí Minh (Việt Nam)
ĐIỂM ĐI |
HÃNG MÁY BAY |
ĐIỂM ĐẾN Sân bay đến |
THỜI GIAN BAY |
Giá khứ hồi
(Tham khảo) |
Tokyo
|
Air China |
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Nối chuyến tại Bắc Kinh |
9h30' |
9,100,000 |
Jetstar Japan |
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Nối chuyến tại Đài Loan |
9h |
9,400,000 |
Thai AirAsiaX |
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Nối chuyến tại Băng Cốc |
8h |
11,000,000 |
Hong Kong Airlines |
Hà Nội, Việt Nam
Nối chuyến tại Hồng Kông |
8h |
12,300,000 |
All Nippom Airways |
Hồ Chí Minh, Việt Nam |
6h |
14,300,000 |
Vietnam Airlines |
Hồ Chí Minh, Việt Nam |
6h |
10,000,000 |
Tiger Air |
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Nối chuyến tại Đài Loan |
10h30' |
9,400,000 |
Osaka
|
VietJet Air |
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Nối chuyến tại Busan |
7h |
8,200,000 |
Vietnam Airlines |
Hồ Chí Minh, Việt Nam |
5h50' |
15,600,000 |
Jetstar Pacific Airlines |
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Nối chuyến tại Manila |
8h |
9,100,000 |
T'way Air |
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Nối chuyến tại Incheon, Hàn Quốc |
7h |
9,000,000 |
All Nippom Airways |
Hồ Chí Minh, Việt Nam |
6h |
13,000,000 |
Jeju Air |
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Nối chuyến tại Incheon, Hàn Quốc |
8h |
8,800,000 |
Chú ý: Thời gian trên vé máy bay đi nhật thường được ghi theo giờ địa phương, do đó bạn nên nắm rõ múi giờ nơi mình đến là rất quan trọng. Giờ Hà Nội chênh giờ Tokyo 2 tiếng, ví dụ như ở Hà Nội 9 giờ sáng thì ở Tokyo đã 11 giờ sáng rồi.
3. MỘT SỐ SÂN BAY CHÍNH TẠI NHẬT BẢN CÓ TUYẾN NHẬT BẢN - VIỆT NAM
Sân bay quốc tế Tokyo
Mã IATA: HND
Mã ICAO: RJTT
Thành phố: Ota ward, Tokyo
Điện thoại: +81 (0) 3 7470511
Sân bay quốc tế Tokyo được coi là một trong những sân bay lớn và nhộn nhịp nhất thế giới và có tên gọi khác là sân bay Haneda. Sân bay quốc tế Tokyo phục vụ của yếu các chuyến bay nội địa và các chuyến bay quốc tế từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Hồng Kông, Viêt Nam.
Các hãng hàng không bay đến Haneda như: Japan Airlines, ANA, China Eatern, Air China, Air Asia, Vietnam Airlines...
Sân bay quốc tế Osaka
Mã IATA: ITM
Mã ICAO: RJOO
Thành phố: Toyonaka, Osaka
Điện thoại: +81 (0)6 68431121
Sân bay quốc tế Osaka được coi là sân bay chất lượng tốt nhất tại Nhật, đây là sân bay nội địa đầu tiên của vùng Kansai của Nhật Bản. Sân bay quốc tế Osaka hay còn được gọi là sân bay Itami.
Sân bay Osaka chuyên phục vụ các hãng hàng không như: All Nippon Airways, United Airlines, Japan Airlines, Air Canada, American Airlines, ...
Sân bay quốc tế Narita
Mã IATA: NRT
Mã ICAO: RJAA
Thành phố: Narita, Chiba
Điện thoại: +81 (0)476 342509
Sân bay Narita là sân bay có quy mô lớn thứ 2 tại Nhật Bản, đáp ứng nhu cầu các chuyến bay quốc tế từ Châu Á và Châu Mỹ. Narita là nơi tập trung nhiều các chuyến bay quốc tế tới Nhật Bản cho các chuyến bay đến Nhật của Japan Airlines, ANA, United Airlines, Northwest Airlines, Vietnam Airlines...
4. CẦN CHUẨN BỊ NHỮNG GÌ KHI ĐẾN NHẬT BẢN
Quan trọng nhất đó là visa, hộ chiếu
Bạn phải xin visa nhập cảnh tại Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán Nhật Bản tại Việt Nam.
Lệ phí làm visa Nhật Bản như sau:
- Visa hiệu lực 1 lần: 650.000 VNĐ
- Visa hiệu lực nhiều lần: 1.500.000 VNĐ.
Làm visa tại Đại sứ quán Nhật Bản ở Việt Nam
Từ khu vực Bình Định trở ra Bắc xin visa tại Hà Nội:
Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam
Địa chỉ: 27 Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội.
Điện thoại: 4-3846-3000, bộ phận lãnh sự máy lẻ 3133.
Từ tỉnh sau Bình Định trở vào xin visa tại TP.HCM.
Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản tại TP.HCM
Địa chỉ: 13 – 17, Nguyen Hue Street, District 1. Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: +84-8-3822-5314 Fax: +84-8-3822-5316.
Tiền
Tiền tệ của Nhật Bản là yên Nhật. Quy đổi ra tiền Việt thì 1 yên ~ 200 VNĐ (Xem chuyển đổi yên nhật thời điểm hiện tại TẠI ĐÂY). Khi sang Nhật bạn có thể đổi tiền Yên tại Việt Nam hoặc mang theo đô la Mỹ để đổi tại các quầy đổi tiền, sân bay hoặc ngân hàng tại Nhật Bản.
Hành lý
Tùy theo nhu cầu và điều kiện bản thân mà bạn có thể mang các hành lý như quần áo, đồ ăn, đồ dùng cá nhân,...
Hành lý gửi máy bay nên có khoá và đề tên trên vali. Mỗi khách được mang miễn cước 7 kg hành lý xách tay + 40 kg hành lý ký gửi.