Ô TÔ SÁT XI TẢI FAW SX21

Ô TÔ SÁT XI TẢI FAW SX21

Mã sản phẩm: US0276

Tình trạng : Mời liên hệ

Nhóm sản phẩm: Xe tải thùng mui bạt

HÌNH ẢNH KIỂU DÁNG XE Ô TÔ SÁT XI TẢI FAW SX21
Xe ô tô sát xi tải TruongGiang FAW SX21 1

Kiểu dáng cabin xe ô tô sát xi tải FAW SX21 sắc nét, dầy dặn, xe được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu, được nhà máy ô tô TRUONGGIANG nhập 3 cục về lắp ráp.
Xe ô tô sát xi tải TruongGiang FAW SX21 7
Xe được lắp động cơ đạt mức khí thải E4, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Xe ô tô sát xi tải TruongGiang FAW SX21 3
Nội thất xe sang trọng, tinh tế, hộp số 6 số tiến và 1 số lùi. Hệ thống đèn Halogen có khả năng chiếu sáng tốt, an toàn tuyệt đối khi tham gia trên đường với mọi thời tiết.
Xe ô tô sát xi tải TruongGiang FAW SX21 4
Thùng nhiên liệu hợp kim nhôm, chống ăn mòn và có tuổi thọ cao. Bình hơi bằng hợp kim nhôm chống han rỉ và an toàn khi tham gia trên đường.
 
Xe ô tô sát xi tải TruongGiang FAW SX21 2
Lốp 8.25-16 cho khả năng chịu tải cao với chỉ số khă năng chịu tải tốt 137/135 cấp tốc độ G. Hệ thống khung gầm được dập từ thép nguyên khối, với hệ thống sắt xi kép giúp chịu tải tốt hơn trên mọi cung đường.

ĐẶC TÌNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE

TT Tên thông số Ô tô thiết kế
1 Thông tin chung  
  Loại phương tiện Ô TÔ SÁT XI TẢI
  Nhãn hiệu;
số loại của phương tiện
FAW SX21
  Công thức bánh xe 4x2R
2 Thông số kích thước  
  Kích thước bao (Dài x Rộng x  cao) (mm) 8.165 x 2160 x 3020 
  Khoảng cách trục (mm) 8.700
  Vết bánh  xe trước/sau (mm) 1650/1590
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
  Góc thoát trước/sau (độ) 34/16
3 Thông số về khối lượng  
  Khối lượng bản thân (kg) 3440
  - Phân bố lên trục trước (kg) 2082
  - Phân bố lên trục sau (kg) 1360
  Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)  
  Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông(kg)  
  Số người cho phép chở kể cả người lái (người) (kg) 3 (195kg)
  Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) 13.300
  - Phân bố lên trục trước (kg) 4.600
  - Phân bố lên trục sau (kg) 8.700
  Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) 13.300
  - Phân bố lên trục trước (kg) 4.600
  - Phân bố lên trục sau (kg) 8.700
4 Thông số về tính năng chuyển động  
  Tốc độ lớn nhất ô tô (km/h) 76.03
  Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) 20,2
5 Động cơ  
  Kiểu loại - Tên nhà sản xuất WP3.7Q140E40
  Loại nhiên liệu , số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát Diessel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng n­ước, tăng áp
  Mức khí thải EuroIV
  Dung tích xi lanh (cm3) 3660
  Tỉ số nén 17,5:1
  Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) 102x112
  Công suất lớn nhất ( kW)/Tốc độ quay(vòng/phút) 103/2900
  Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ Tốc độ quay  (vòng/phút) 430/1200~2200
  Phương thức cung cấp nhiên liệu Hệ thống phun nhiên điện tử
  Vị trí lắp đặt động cơ trên khung xe Phía trước
6 Li hợp đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
7 Hộp số  
  Nhãn hiệu  
  Kiểu hộp số Hộp số cơ khí
  Kiểu dẫn động Dẫn động cơ khí
  Số tay số 6 số tiến 1 số lùi
  Tỷ số truyền  
  Mô men xoắn cho phép (N.m)  
8 Trục các đăng  
  Mã hiệu  
  Loại Không đồng tốc
  Đường kính ngoài x chiều dày (mm) 90 x 5
11 Ký hiệu lốp  
11.1 Kí hiệu lốp  
  - Trục 1 8.25-16
  - Trục 2 8.25-16
  - Lốp dự phòng 8.25-16
11..2 Vành  
  Vật liệu  
  Kí hiệu vành  
11.3 - áp suất lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất (kPa) 875/850
11.4 - Chỉ số khả năng chịu tải của lốp 137/135
11.5 - Cấp tốc độ của lốp G
12

Hệ thống treo
- Cầu trước: Treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
- Cầu sau: Phụ thuộc, nhíp lá dạng nửa e líp.

Thông số Đơn vị Nhíp trước Nhíp sau  
      Nhíp chính Nhíp phụ
Khoảng cách hai mõ nhíp cm 133 133 96
Hệ số dạng nhíp (1~1,5) mm 1,2 1,2 1,2
Chiều rộng các lá nhíp mm 76
 
76 76
Chiều dầy các lá nhíp 10 11 8~15
Số lá nhíp   7 10 3
 
13 Hệ thống phanh
- Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh
- Đường kính đĩa phanh trước x chiều dày: Æ 310 x 100 mm
- Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh sau   : Æ 320x130 mm
- Phanh đỗ: kiểu tang trống, dẫn động cơ khí + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau,tác dụng lên bánh xe cầu sau
14 Hệ thống lái
Kí hiệu: -Loại bánh răng- thanh răng; trợ lực thủy lực
Tỷ số truyền cơ cấu lái: 
Thích hợp với loại xe có khối lượng lên cầu trước < 5000 kg
15 Thùng hàng
Loại thùng: 
Kích thước lòng thùng(DxRxC): (mm)
Kích thước bao thùng(DxRxC):  (mm)

 



 

Sản phẩm cùng loại

 Đăng ký báo giá